Learning2

CÁC CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH

CÁC CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH Experience – Experiment Exxperience: Kinh nghiệm, trải nghiệm (v): trải qua, chịu đựng, nếm mùi experiment: thí nghiệm Bring – Take Bring: Mang một vật, người từ một khoảng cách xa đến gần người nói hơn. Take: mang một vật, người từ một vị trí gần

CÁC CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN TRONG TIẾNG ANH Read More »

SAYING HELLO – KHÁM PHÁ NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊ

SAYING HELLO – KHÁM PHÁ NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊBạn có biết “chào hỏi” trong tiếng Anh cũng có rất nhiều điều thú vị không? Cùng khám phá nào.——————————–1. Có rất nhiều cách để nói “Hello”:– Hi– Hello– Hi there– Hello there– Hey, how are you doing?– Howdy friend! (USA)– What’s up?– How’s it going?– Wow, it’s good

SAYING HELLO – KHÁM PHÁ NHỮNG ĐIỀU THÚ VỊ Read More »

DANH SÁCH 51 BÀI HÁT TIẾNG ANH HAY

Hát được những bài hát tiếng Anh thì thật tuyệt vời. Sau đây là danh sách những bài hát tiếng Anh hay bạn nên tìm hiểu và nên hát khi bạn mới bát đầu học hát, đặc biết những bạn đang muốn học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày, đều đặn, việc nghe những bài hát tiếng Anh thường xuyên sẽ giúp

DANH SÁCH 51 BÀI HÁT TIẾNG ANH HAY Read More »

TÊN CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH

TÊN CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH1. Aerobics: thể dục thẩm mỹ/ thể dục nhịp điệu2. American football: bóng đá Mỹ3. Archery: bắn cung4. Athletics: điền kinh5. Badminton: cầu lông6. Baseball: bóng chày7. Basketball: bóng rổ8. Beach volleyball: bóng chuyền bãi biển9. Bowls: trò ném bóng gỗ10. Boxing: đấm bốc11. Canoeing: chèo thuyền ca-nô12.

TÊN CÁC MÔN THỂ THAO TRONG TIẾNG ANH Read More »

Scroll to Top