Trong video này, chúng ta sẽ tập nghe và lập lại những chữ cái (letter) trong Bảng chữ cái tiếng Anh (Alphabet). Bài tập này sẽ giúp bạn chuẩn bị cho việc giao tiếp tiếng Anh hằng ngày cũng như chuẩn bị trước cho phần IELTS Listening Part 1.
Bài tập cơ bản này rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe và lập lại từng chữ cái. Sau đó, chúng ta sẽ tập nghe và ghi lại từng chữ cái một. Sau bài tập nghe này, bạn sẽ sẵn sàng để tiếp tục phát triển kỹ năng Listening và Speaking với những bài tập Alphabet (luyện nghe bảng chữ cái tiếng Anh) khác!
————————
Exercise 1:
Phần A:
Listen to the recording and repeat these letters after the speaker.
Capital Letter:
A B C D E F G H I G K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
Small Letter:
a b c d e f g h I g k l m n o p q r s t u v w x y z
Phần B:
Listen to the recording and write down the letters:
1. …..
2. …..
3. …..
4. …..
5. …..
6. …..
7. …..
8. …..
9. …..
10. …..
11. …..
12. …..
13. …..
14. …..
15. …..
16. …..
17. …..
18. …..
19. …..
20. …..
21. …..
22. …..
23. …..
24. …..
25. …..
26. …..
Phần C
Circle the letters you hear.
B P E D G
K F M X I
A H N Z V
C J L O W
R T U Y S
————————
Có lẽ các bạn cũng sẽ thích:
_Chuyên đề về Alphabet – Bảng chữ cái tiếng Anh:
bit.ly/alphabet-ielts
_IELTS:
_Giao tiếp tiếng Anh:
bit.ly/englishcommunication-onlinelearning
————————
#alphabet #tựhọctiếnganhgiaotiếp #ieltslisteningpart1
alphabet,bảng chữ cái tiếng Anh,luyện nghe bảng chữ cái tiếng Anh,tự học tiếng Anh giao tiếp,Tự học ielts,tự học ielts listening,ielts listening part 1,ielts listening exercise,ielts listening part 1 exercise,alphabet in ielts listening part 1,bài tập luyện nghe bảng chữ cái tiếng Anh,alphabet – bảng chữ cái tiếng Anh,tự học tiếng Anh online,tự học ielts online,bảng chữ cái tiếng Anh đọc như thế nào,cách đọc bảng chữ cái trong tiếng Anh
Learning EnglishM says
Answer Key – Đáp án
(Click "See more")
.
.
.
.
1. P
2. I
3. F
4. H
5. J
6. K
7. O
8. M
9. R
10. L
11. W
12. T
13. U
14. X
15. S
16. A
17. B
18. E
Gia Nghĩa Phạm says
1:18 Nghe chữ cái
Nguyễn Thị Nhàn says
Ad ơi, cho em hỏi là phần nghe này là của quyển sách nào ạ?
Loan TSDL says
mình thấy chữ J mà ghi là chữ G
Ng Thang says
1. P
2. I
3. F
4. H
5. J
6. K
7. O
8. M
9. R
10. L
11. W
12. T
13. U
14. X
15. S
16. A
17. B
18. E
thị thanh nguyễn says
Thầy ơi cho e hỏi là có 2 chữ G nhưng mà nghe phát âm sao khác nhau thế ạ.
Hưng Hoàng says
Ko có phát âm chữ J à
luong Diu says
1. P I F H J K O M R L W T U X S A B E / 2. F G P H V J W N U R A B Y
ieltsebook linkpart1 says
Cho em xin đáp án với thầy ơi.
Em nghe mãi s với x mà cứ lộn. Em lộn cả e với i nữa mới ghê….
Fan Qing Cheang says
cam on thay nhieu ve bai tap luyen nghe chu cai nay nha!!
Trâm Đặng says
GREAT