551. Smoking is prohibited for the duration of the flight.
/ˈsmoʊkɪŋ ɪz proʊˈhɪbɪt fɔːr ðə dʊˈreɪʃ(ə)n əv ðə flaɪt/
Hút thuốc lá bị cấm trong suốt chuyến bay.
552. Please fasten your seatbelts and secure all baggage underneath your seat or in the overhead compartments.
/pliːz ˈfæs(ə)n jɔːr ˈsitbelts ən sɪˈkjʊr ɑːl ˈbæɡɪdʒ ˌʌndərˈniθ jɔːr siːt ɔːr ɪn ðə ˌoʊvərˈhed kəmˈpɑːrtmənts/
Vui lòng thắt dây an toàn và giữ chặt toàn bộ hành lý dưới chỗ ngồi hay trong các ngăn phía trên đầu quý khách.
553. Please turn off all personal electronic devices, including laptops and cell phones.
/pliːz tɜːrn ɑːf ɑːl ˈpɜːrsən(ə)l ɪˌlekˈtrɑːnɪk dɪˈvaɪsɪz ɪnˈkluːdɪŋ ˈlæpˌtɑːps ən sel foʊnz/
Vui lòng tắt hết các thiết bị điện tử cá nhân, bao gồm cả máy tính cá nhân và điện thoại di động.
554. Because you have long legs, you might be more comfortable in an aisle seat.
/bɪˈkəz juː hæv lɑːŋ leɡz juː maɪt bi mɔːr ˈkʌmfərtəb(ə)l ɪn ən aɪl siːt/
Bởi vì chân quý khách dài nên quý khách có thể thoải mái hơn khi ngồi ghế ở lối đi.
555. There is a paper bag in front of you in case you experience motion sickness.
/ðer ɪz ə ˈpeɪpər bæɡ ɪn frʌnt əv juː ɪn keɪs juː ɪkˈspɪriəns ˈmoʊʃ(ə)n ˈsɪknəs/
Có một túi giấy trước mặt quý khách phòng trường hợp quý khách bị say máy
bay.
————————–
#Luyện_đọc_câu_Tiếng_anh #luyện_nghe_tiếng_anh_hàng_ngày #luyện_câu_tiếng_anh #học_đọc_câu_tiếng_anh #tiếng_anh_giao_tiếp #tiếng_anh_daily_life
[vid_tags]
Leave a Reply