55 từ đi với giới từ TO

Ở bài này hãy cùng xem 55 từ thông dụng đi với giới từ TO và một số ví dụ trong câu các bạn nhé!

55 từ đi với giới từ To phổ biến nhất trong tiếng Anh

55 từ đi với giới từ To phổ biến nhất trong tiếng Anh
55 từ đi với giới từ To phổ biến nhất trong tiếng Anh

Able to (adj): có thể

Acceptable to (adj): có thể chấp nhận

Accustomed to (adj): quen với

Addicted to (adj): đam mê

Agreeable to (adj): có thể đồng ý

Apologize to someone for something (v): xin lỗi ai (về cái gì)

Available to sb (adj): sẵn cho ai

Belong to (v): thuộc về

Clear to (adj): rõ ràng

Close to st (v): sát gần vào cái gì

Confess to (v): thú nhận với (ai)

Contrary to (adj): trái lại, đối lập

Contribute to (v): góp phần vào, đóng góp vào

Cruel to sb (adj): độc ác với ai

Dear to sb (adj): quý giá đối với ai

Delightfull to sb (adj): thú vị đối với ai

Equal to (adj): tương đương với

Exposed to (adj): phơi bày, để lộ

Faithful to (adj): trung thành với

Familiar to sb (adj): quen thuộc đối với ai

Fatal to sb/st (adj): sống còn với ai /cái gì

Favourable to (adj): tán thành, ủng hộ

Grateful to sb (adj): biết ơn ai

Harmful to sb (adj): có hại cho ai

Identical to sb (adj): giống hệt ai

Important to (adj): quan trọng với

Indifferent to st (adj): hờ hững với cái gì

Inferior to st (adj): dưới tầm cái gì

Kind to (adj): tử tế

Liable to st (adj): có quyền với cái gì , trách nhiệm với cái gì

Likely to (adj): có thể

Listen to (v): lắng nghe (ai)

Look forward to (v): mong đợi (điều gì)

Lucky to (adj): may mắn

Move to (v): dời chỗ ở đến

Necessary to sth/sb (adj): cần thiết cho việc gì / cho ai

New to sb (adj): mới với ai

Next to (adj): kế bênObedient to sb (adj): ngoan ngoãn với ai

Object to (v): phản đối (ai)

Obvious to sb (adj): hiển nhiên với ai

Open to (v) : cởi mở

Pleasant to (adj): hài lòng

Pray to God for something (v): cầu Chúa (ban cho cái gì)

Preferable to (adj): ưa thích hơn

Previous to st (adj): diễn ra với cái gì

Profitable to (adj): có lợi

Responsible to sb (adj): có trách nhiệm với ai

Rude to (adj): thô lỗ, cộc cằn

Sensitive to st (adj): nhạy cảm với cái gì

Similar to (adj): giống, tương tự

Surrender to sb (v): nộp mình cho ai

Talk to (v): nói chuyện với (ai)

Useful to sb (adj): có ích cho ai

Willing to (adj): sẵn lòng

Ví Dụ:

Your hat is similar to mine. (mine = my hat)
(Mũ của bạn giống mũ của tôi.)

He is responsible to the president for his decisions.
(Ông chịu trách nhiệm trước Tổng thống về quyết định của mình.)

Xem thêm: Các trạng từ thường gặp trong tiếng Anh

Xem thêm: https://www.hocgioitienganh.com/learning/

Rate this post

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top